Dung dịch vệ sinh – Intimate Deep Cleansing

 Dung dịch vệ sinh – Intimate Deep Cleansing

1. Công dng

Làm sch da vùng kín, loi b vi khun và mm bnh gây viêm nhim. Giúp kh mùi và dưỡng m cho da mm mi. Chiết xut tru không và Cúc La Mã giúp kháng khun kháng viêm. Làm du và gi cho vùng kín luôn khô khoáng, sch s.

2. Điu kin bo qu

Đ nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nng trc tiếp và nhit đ cao.

Đy np sau khi s dng.

3. Hướng dn s dng:

Làm ướt vùng kín, sau đó dùng mt lượng va đ cho vào lòng bàn tay, xoa đu lên vùng kín. V sinh tht k các nếp gp và k, lp da bao quanh. Sau đó, ra tht sch li bng nước và lau khô.

S dng hng ngày sau khi tm.

Lưu ý:

Ch s dng ngoài da

Sn phm không phi là thuc, không có tác dng thay thế thuc cha bnh”

4. Thành phần

Water, Cocamidopropyl Betaine, Decyl glucoside, Alcohol, Allantoin, Propylene Glycol, Disodium EDTA, Lactic acid, Menthol, o-Cymen-5-ol.

Camellia Sinensis Leaf Extract (and) Water (and) Butylene Glycol (and) 1,2-Hexanediol, Anthemis Nobilis Flower Extract (and) Water (and) Butylene Glycol (and) 1,2-Hexanediol. Panthenol, Glycerin, PEG-40 Hydrogenated Castor Oil. Phenoxyethanol (and) Ethylhexylglycerin, Fragrance.

4.1. Decyl Glucoside

Là mt phn ca lot cht hot đng b mt không ion thân thin vi môi trường. Nguyên liu da trên rượu béo và glucose, thu được t các ngun tài nguyên bn đa có th tái to. Do đó, APGs hoàn toàn có th phân hy sinh hc.

4.2. CAPB

Là cht hot đng b mt, cht làm sach da lưỡng tính rt được khuyên dùng cho các sn phm m phm như du gi, kem, nước x và cht làm sch da không cha ion, chng hn như sa tm và xà phòng lng. 

CAPB có kh năng tương thích tt vi da và tóc. CAPB kết hp vi cht hot đng b mt anion đ to ra sn phm có đ nht, đ mn và đc tính dưỡng tuyt vi. Ngoài ra CAPB h tr gim kích ng do các thành phn khác trong công thc gây ra.

4.3. Chiết xut trà xanh

Chng oxy hóa: Trà xanh cha nhiu polyphenol, như catechin và epigallocatechin gallate (EGCG), là các cht chng oxy hóa mnh. Chúng giúp bo v da khi tác đng ca gc t do, tia t ngoi và tác nhân môi trường, giúp ngăn nga lão hóa da và gi cho da trông tr trung và tươi sáng. 

Gim viêm và làm du da. Chiết xut trà xanh có kh năng gim viêm và làm du da. Các polyphenol trong trà xanh có tác dng kháng vi khun và kháng viêm, giúp làm gim đ, sưng và kích ng trên da. Điu này làm cho trà xanh tr thành mt la chn tt cho da nhy cm và d kích ng. 

Kim soát du và se l chân lông. Trà xanh có kh năng kim soát du và se l chân lông. Các cht chng oxy hóa trong trà xanh giúp làm gim s tiết du dư tha và kim soát s bài tiết du ca da. Điu này có li cho nhng người có da du, da mn và m rng l chân lông. 

Làm sáng da và gim tình trng nám, tàn nhang. Các polyphenol trong trà xanh có kh năng làm m vết thâm, nám và tàn nhang trên da. Chúng c chế hot đng ca enzyme tyrosinase, làm gim s sn xut melanin, làm cho da tr nên sáng hơn và đu màu hơn. 

Tái to da: Trà xanh có kh năng kích thích quá trình tái to tế bào da, giúp da trông tươi mi và khe mnh hơn. Nó cung cp các cht chng oxy hóa và dưỡng cht quan trng cho quá trình tái to da, giúp ci thin kết cu da và gim thiu tn thương da.”

4.4. Chiết xut cúc la mã

Làm du và gim viêm. Chiết xut cúc La Mã có kh năng làm du da và gim viêm. Nó cha các hp cht có tác dng kháng vi khun và kháng viêm, giúp làm gim đ, sưng và kích ng trên da. Điu này làm cho cúc La Mã tr thành mt la chn tt cho da nhy cm, da b kích ng hoc da mn cm.

Chng oxi hóa: Cúc La Mã cha các cht chng oxy hóa như flavonoid và polyphenol. Giúp bo v da khi s tác đng ca gc t do và tác nhân môi trường. Cht chng oxy hóa giúp ngăn nga quá trình lão hóa da và gi cho da trông tươi sáng và tr trung.

Dưỡng m và làm mm da: Chiết xut cúc La Mã có kh năng dưỡng m và làm mm da. Các hp cht có trong cúc La Mã giúp cân bng đ m t nhiên ca da và to lp bo v trên b mt da, ngăn nga s mt nước và gi cho da mm mn.

Làm sáng và ci thin tông màu da. Cúc La Mã có kh năng làm sáng và ci thin tông màu da. Nó có th làm gim s xut hin ca vết thâm, nám, và tàn nhang, giúp da tr nên đu màu và sáng hơn.

Tái to và làm du da: Chiết xut cúc La Mã có tác dng tái to và làm du da. Nó có kh năng kích thích quá trình tái to tế bào da, giúp làm lành các tn thương nh và tăng cường sc sng ca da.

4.5. Tinh th bc hà

Methol “Kháng vi khun: Bc hà có tính cht kháng vi khun và kháng nm, có th giúp ngăn chn s phát trin ca vi khun hoc nm trong vùng âm đo. Điu này có th hu ích trong vic gim nguy cơ nhim trùng và các vn đ v sc khe vùng kín như viêm nhim. 

Làm mát và gim nga: Bc hà có tính cht làm mát t nhiên và có th giúp gim cm giác nga và kích ng trong vùng kín. Điu này có th đem li s thoi mái cho nhng người gp phi nga vùng kín do các nguyên nhân khác nhau như viêm nhim hoc kích ng.”

4.6. Propylene Glycol

Cht gi và dưỡng m cho da

4.7. IPMP o-Cymen-5-ol IPMP

Còn được gi là O-Cymen-5-OL, th hin hot tính kháng khun và c chế s phát trin ca vi khun nng đ thp. có đc tính kháng khun và chng viêm cao, có th nhanh chóng làm gim viêm và mn đ, đng thi có tác dng ngăn nga mn trng cá và ngăn nga mn trng cá xu đi.

Nó có th nhanh chóng thm thu vào da và hot đng t bên trong da đ ngăn nga s xut hin ca mn trng cá, tăng cường kh năng phòng nga ca da, tp trung vào vic làm m vết thâm mn, giúp da khe mnh và sáng bóng.

4.8. Vitamin B5 

Được đánh giá cao trong vic chăm sóc da và tóc nh đc tính gi m ca nó. Nó có tác dng chng viêm và làm du làn da b kích ng và nhy cm.

Tác dng chính ca Vitamin B5 là giúp phc hi da b đã b tn thương. Phc hi màng lipid trên da, xoa du làn da kích ng, chng viêm, giúp mau lành vết thương trên da.

Vitamin B5 còn điu tiết, c chế lượng nhn trên da, giúp hn chế gây mn da.

Đng thi, Vitamin B5 còn cp m giúp da không b khô ráp”

4.9. Glycerin 

Được xem là mt cht cp m cho da vô cùng hiu qu, cho làm da mm mn. Ci thin chc năng hàng rào bo v da giúp chng li các cht kích thích da.

H tr loi b bi bn và du bám trên da, duy trì sc khe ca lp da bên ngoài, nhanh lành vết thương. “

4.10. Allantoin 

Cải thin kh năng duy trì đ m ca da, mang li hiu ng làm mn da. ALLANTOIN được s dng trong các sn phm m phm như mt cht b sung lý tưởng cho các sn phm chng lão hóa đ giúp gim thiu s xut hin ca lão hóa và tn thương da. Ngoài đc tính dưỡng m, ALLANTOIN là cht chng kích ng, bo v da hiu qu.

Thường được chiết xut t r cây Comfrey – mt loi tho dược lâu năm.

Allantoin giúp du da, gim các tình trng mn cm, d ng da. Thúc đy quá trình tái to da nhanh hơn, đy nhanh tiến trình t cha lành t đó ci thin tt hơn tình trng tn thương. Và hư tn b mt da, phù hp cho các loi da nhy cm

4.11. Acid Lactic

Là mt cht ty tế bào chết nhanh chóng không gây kích ng. Nó là mt axit alpha hydroxyl có ngun gc t sa chua. Lý tưởng cho da nhy cm hoc da không dung np được axit glycolic. Lactic Acid giúp loi b vi khun, đc t và tế bào chết. Nó cũng giúp duy trì yếu t pH ca da.

Lactic Acid xut hin t nhiên trong da. Và là thành phn chính ca yếu t gi m t nhiên ca da. Nó du nh hơn và gi m nhiu hơn so vi axit Glycolic.

Lactic Acid s giúp kích thích và tăng tc đ luân chuyn tế bào da trên b mt. To ra làn da trông tươi tn và mn màng hơn. tng sâu ca da, collagen & elastin mi s được kích thích, giúp da dày, căng và săn chc hơn.

Xem thêm các bài viết khác:


TOP- MAN:  TINH TẾ- LỊCH LÃM NÂNG TẦM THÀNH CÔNG.

Điện thoai: 02923.887.396 để được tư vấn nhanh nhất.